Theo quy định của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật thì các tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) và tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) là tự nguyện áp dụng. Nhưng đối với lĩnh vực PCCC tiêu chuẩn này là bắt buộc áp dụng.
Khoản 2 Điều 8 Luật PCCC ngày 29/6/2001 có quy định: “Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trong hoạt động có liên quan đến PCCC phải tuân thủ các tiêu chuẩn của Việt Nam về PCCC”.
Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ có quy định: “Tiêu chuẩn về PCCC của Việt Nam là tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng gồm tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ngành có liên quan hoặc chuyên về PCCC”.
II. Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn về PCCC và các văn bản hướng dẫn của C07
- Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn về PCCC
TT | Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về PCCC | |
Số hiệu | Tên đầy đủ | |
I | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về PCCC | |
1 | QCVN 01:2019/BCA | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng cháy và chữa cháy cho kho chứa, cảng xuất, nhập và trạm phân phối khí đốt |
2 | QCVN 02:2020/BCA | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm bơm nước chữa cháy |
3 | QCVN 03:2021/BCA
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
4 | QCVN 06:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
5 | QCVN 04:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư |
6 | QCVN 13:2018/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gara ô-tô |
7 | QCVN 08:2018/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia công trình tàu điện ngầm |
8 | QCVN 07:2016/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị |
9 | QCVN 03:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng |
10 | QCVN 12:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng |
11 | QCVN 01:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng |
12 | QCVN 01:2020/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
13 | QCVN 03:2014/BCT | Trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu |
14 | QCVN 01:2020/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện |
15 | QCVN 01:2019/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp |
16 | QCVN 01:2019/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp |
17 | QCVN 04:2012/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ ANFO |
18 | QCVN 05:2020/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí Mê tan siêu hạng |
19 | QCVN 06:2012/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ |
20 | QCVN 06:2020/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ |
21 | QCVN 01:2014/BCT | An toàn trong sản xuất thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động |
22 | QCVN 05:2015/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương |
23 | QCVN 06:2015/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây cháy chậm công nghiệp |
24 | QCVN 07:2015/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ Amonit AD1 |
25 | QCVN 01:2008/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm |
26 | QCVN 21:2015/BGTVT và các sửa đổi | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép |
II | QCVN 72:2013/BGTVT và các sửa đổi | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa |
Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về PCCC |
||
27 | TCVN 5738 – 2021 | Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu thiết kế |
28 | TCVN 7568-14:2015 ISO 7240-14:2013 | Hệ thống báo cháy – phần 14: thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng các hệ thống báo cháy trong nhà và xung quanh tòa nhà |
29 | TCVN 5760 – 1993 | Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng |
30 | TCVN 7336:2021 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt |
31 | TCVN 6101:1996 ISO 6183:1990 | Thiết bị chữa cháy – Hệ thống chữa cháy Cacbon dioxit – thiết kế và lắp đặt |
32 | TCVN 7161-1:2022 ISO 14520-1:2015 | Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 1: Yêu cầu chung. |
33 | TCVN 7161-9:2009 ISO 14520-9:2006 | Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 9: Khí chữa cháy HFC-227ea |
34 | TCVN 7161-13:2009 ISO 14520-13:2005 | Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 13: Khí chữa cháy IG-100 |
35 | TCVN 13333:2021 | Hệ thống chữa cháy bằng Sol-khí – Yêu cầu về thiết kế, lắp đặt, kiểm tra và bảo dưỡng. |
36 | TCVN 7161-5:2021 (ISO 14520-5:2019)
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 5: Khí chữa cháy FK-5-1-12. |
37 | TCVN 2622:1995 | Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế |
38 | TCVN 3890:2023 | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – trang bị, bố trí |
39 | TCVN 5740:2009 | Phương tiện phòng cháy chữa cháy – Vòi đẩy chữa cháy – Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su |
40 | TCVN 6379:1998 | Thiết bị chữa cháy – Trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật |
41 | TCVN 7435-1:2004 – ISO 11602-1:2000 | Phòng cháy, chữa cháy – bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy. Phần 1: lựa chọn và bố trí |
42 | TCVN 4317-1986 | Nhà kho – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
43 | TCVN 4513-1988 | Cấp nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế |
44 | TCVN 4604:2012 | Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế |
45 | TCVN 5065 -1990 | Khách sạn – Tiêu chuẩn thiết kế |
46 | TCVN 12873:2020 | Căn hộ lưu trú – yêu cầu chung về thiết kế |
47 | TCVN 6160:1996 | Phòng cháy, chữa cháy – Nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế |
48 | TCVN 6161:1996 | Phòng cháy, chữa cháy Chợ và Trung tâm thương mại – Yêu cầu về thiết kế |
49 | TCVN 3907:2011 | Trường mầm non – Yêu cầu thiết kế |
50 | TCVN 8793:2011 | Trường tiểu học – Yêu cầu thiết kế |
51 | TCVN 8794:2011 | Trường trung học – Yêu cầu thiết kế |
52 | TCVN 8753:2011 | Sân bay dân dụng – Yêu cầu chung về thiết kế và khai thác |
53 | TCVN 4205:2012 | Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
54 | TCVN 4470:2012 | Bệnh viện đa khoa – Tiêu chuẩn thiết kế |
55 | TCVN 4514:2012 | Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết kế |
56 | TCVN 4529:2012 | Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
57 | TCVN 4601:2012 | Công sở cơ quan hành chính nhà nước – Yêu cầu thiết kế |
58 | TCVN 9211:2012 | Chợ -Tiêu chuẩn thiết kế |
59 | TCVN 9365:2012 | Nhà văn hóa thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
60 | TCVN 9369:2012 | Nhà hát – Tiêu chuẩn thiết kế |
61 | TCVN 9206:2012 | Đặt thiết bị điện bên trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
62 | TCVN 5687:2010 | Thông gió – Điều hòa không khí – Tiêu chuẩn thiết kế |
63 | TCVN 6396-72:2010 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 72: Thang máy chữa cháy |
64 | TCVN 6396-73:2010 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy |
65 | TCVN 4090-1985 | Kho tàng, trạm và đường ống dẫn xăng dầu – Đường ống dẫn chính và sản phẩm dầu – Tiêu chuẩn thiết kế |
66 | TCVN 5066:1990 | Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất – Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn |
67 | TCVN 5684:2003 | An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – yêu cầu chung. Soát xét lần 1 |
68 | TCVN 5334-2007 | Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng |
69 | TCVN 5307:2009 | Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Yêu cầu thiết kế |
70 | TCVN 6304:1997 | Chai chứa khí đốt hoá lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển |
71 | TCVN 6484:1999 | Khí đốt hoá lỏng (LPG) – Xe bồn vận chuyển – yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng |
72 | TCVN 6485:1999 | Khí đốt hoá lỏng (LPG) – Nạp khí vào chai có dung tích nước đến 150 lít – Yêu cầu an toàn |
TCVN 6486:2008 | Khí đốt hoá lỏng (LPG) – Tồn chứa dưới áp suất- Yêu cầu về thiết kế và lắp đặt | |
73 | TCVN 7441:2004 | Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành |
74 | TCVN 8610:2010
(EN 1160:1997) |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Hệ thống thiết bị và lắp đặt – Tính chất chung của LNG |
75 | TCVN 8612:2010 | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Hệ thống thiết bị và lắp đặt – Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập |
76 | TCVN 8616:2010 | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển |
77 | TCVN 9385:2012 | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
78 | TCVN 13456:2022 | Phòng cháy chữa cháy – Phương tiện chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt |
2. Văn bản hướng dẫn của C07
Năm | Số VB/ ngày ký | Nơi nhận văn bản | Tóm tắt nội dung văn bản | Ghi chú |
2021 | ||||
1. | 554/C07-P4 ngày 17/3/2021 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Giải pháp xử lý đối với các công trình, cơ sở vi phạm quy định của pháp luật về PCCC | Còn hiệu lực |
2. | 1143/C07-P4 ngày 26/5/2021 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hướng dẫn công tác kiểm tra an toàn PCCC trong quá trình thi công | Còn hiệu lực |
3. | 1773/C07-P4 ngày 30/7/2021 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hướng dẫn áp dụng TCVN 13333:2021 và TCVN 7175-5:2021 | Còn hiệu lực |
4. | 1631/C07-P4 ngày 03/8/2021 | Công an thành phố Hà Nội | Hướng dẫn về thẩm quyền; đối tượng thẩm duyệt thiết kế về PCCC; thẩm duyệt thiết kế về PCCC đối với công trình khí thiên nhiên nén CNG; xây dựng, phê duyệt và tổ chức phương án chữa cháy | Còn hiệu lực |
5. | 2036/C07-P4 ngày 30/8/2021 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Triển khai thực hiện Thông tư số 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an | Còn hiệu lực |
6. | 2076/C07-P4 ngày 30/8/2021 | Công an tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Hướng dẫn thẩm duyệt thiết kế về PCCC đối với hệ thống chống sét | Còn hiệu lực |
2022 | ||||
1. | 68/C07-P4 ngày 10/01/2022 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hướng dẫn áp dụng TCVN 5738:2021 và TCVN 7336:2021 | Còn hiệu lực |
2. | 69/C07-P4 ngày 10/01/2022 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thực hiện Điều 63a Luật Phòng cháy và chữa cháy và xử lý công trình chưa được nghiệm thu đã đưa vào sử dụng | Còn hiệu lực |
3. | 1079/C07-P4 ngày 09/5/2022 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hướng dẫn thẩm duyệt thiết kế về PCCC đối với trạm sạc xe điện | Còn hiệu lực |
4. | 1691/C07-P4 ngày 05/7/2022 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thu phí thẩm duyệt thiết kế về PCCC (hướng dẫn xử lý chuyển tiếp việc thu phí thẩm duyệt khi Thông tư số 120/2021/TT-BTC hết hiệu lực từ ngày 01/7/2022) | Còn hiệu lực |
5. | 2075/C07-P4 ngày 09/8/2022 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hướng dẫn công tác thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về PCCC (tổng hợp các văn bản hướng dẫn) | Tham khảo |
6. | 2785/C07-P4,P7 ngày 27/9/2022 | Công an tỉnh Trà Vinh | Hướng dẫn xác định hạng nguy hiểm cháy nổ, diện tích lớn nhất của khoang cháy đối với nhà máy xử lý chất thải rắn | Còn hiệu lực |
2023 | ||||
1. | 21/C07-P4 ngày 04/01/2023 | Công an tỉnh Điện Biên | Hướng dẫn thẩm duyệt thiết kế về PCCC đối với trạm sạc xe điện nằm trong cửa hàng xăng dầu | Còn hiệu lực |
2. | 98/C07-P4 ngày 12/01/2023 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hướng dẫn một số nội dung áp dụng QCVN 06:2022/BXD | Còn hiệu lực |
3. | 422/C07-P4 ngày 21/2/2023 | Công an thành phố Hải Phòng | Hướng dẫn một số nội dung của QCVN 06:2022/BXD và QCVN01:2021/BXD | Còn hiệu lực |
4. | 620/C07-P4 ngày 10/3/2023 | Công an tỉnh Hải Dương | Hướng dẫn một số nội dung của QCVN 06:2022/BXD | Còn hiệu lực |
5. | 363/C07-P3, P4, P7 ngày 16/2/2023 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hướng dẫn bảo đảm an toàn PCCC dối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, quán bar, vũ trường theo QCVN 06:2022/BXD | Còn hiệu lực |
6. | Công văn số 682/C07-P4,P7 ngày 14/3/2023 | Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hướng dẫn một số nội dung áp dụng TCVN 3890:2023 | Còn hiệu lực |
7. | 688/C07-P4 ngày 15/3/2023 | Công an tỉnh Thái Nguyên | Hướng dẫn việc bố trí đầu phun Sprinkler trong căn hộ chung cư | Còn hiệu lực |
Bài viết cùng chủ đề
- Thiết kế – thẩm duyệt – nghiệm thu PCCC – Phần 1 – Thẩm duyệt
- Thiết kế – thẩm duyệt – nghiệm thu PCCC – Phần 2 – Nghiệm thu
- Thiết kế – thẩm duyệt – nghiệm thu PCCC – Phần 3 – Tiêu chuẩn và quy chuẩn
- Thiết kế – thẩm duyệt – nghiệm thu PCCC – Phần 4 – QCVN 06:2022
- Thiết kế – thẩm duyệt – nghiệm thu PCCC – Phần 5 – Cấp nước chữa cháy
- Thiết kế – thẩm duyệt – nghiệm thu PCCC – Phần 6 – TCVN 3890
- Thiết kế – thẩm duyệt – nghiệm thu PCCC – Phần 7 – Trang bị phương tiện PCCC
- Thiết kế – thẩm duyệt – nghiệm thu PCCC – Phần 8 – TCVN 7161